 
                    
                         
                    
| Sản phẩm | L | W | H | 
| BL-STR SL02 | 600 | 250 | 125 | 
 
                                | Thông số chung | |
| Tuổi thọ đèn | >50.000 giờ | 
| Tuổi thọ chips led | 100.000 giờ (LM80) | 
| Loại thấu kính | PC/PMMA | 
| Hiệu suất thấu kính | >88% | 
| Thấu kính tạo góc | Đa dạng lựa chọn | 
| Thông số kỹ thuật điện | |
| Thời gian sử dụng | 12h hoạt động | 
| Công suất | Tùy chọn 20-60W | 
| Hiệu suất quang của bộ đèn | max 150lm/W | 
| Thông số kỹ thuật ánh sáng | |
| Nhiệt độ màu (CCT) | 3000K/4000K/5000K/5700K/6500K | 
| Độ hiển thị màu (CRI) | Tối thiểu 70 | 
| Nguồn sáng | Osram/ Lumileds Philips | 
| Tấm pin NLMT | Mono | 
| Pin lưu trữ | Li-po 4 | 
| Đặc tính vật lý | |
| Thân đèn | Hợp kim nhôm đúc áp lực cao | 
| Ron bảo vệ | Ron Silicon chịu nhiệt | 
| Nắp chụp | Polycarcon | 
| Màu sắc | Sơn tĩnh điện xám | 
| Thông số lắp đặt | |
| Lắp đặt thân đèn | Ø 49-60mm | 
| Chiều cao treo đèn | < 12 m | 
| Nhiệt độ môi trường | 0oC < Ta < 45oC | 
| Áp lực gió | Lên đến 60m/s | 
| Độ ẩm môi trường | Lên đến 95%RH | 
| Dữ liệu bộ đèn | |
| Tiêu chuẩn | IEC60598, ISO 9001:2015 | 
| Chỉ số chống va đập | Chỉ số chống va đập | 
| Chỉ số chống nước/ bụi | IP65 | 
| Tính năng | Điều khiển giờ sáng, cảm biến chuyển động tắt mở thời gian phù hợp | 
 
                                 
                                | Tên sản phẩm | Dung lượng pin | Công suất (W) | Quang thông (lm) | Chỉ số hoàn màu (CRI) | Nhiệt độ màu (CCT) | Chiều cao lắp đặt (Mét) | 
| BL-STR SL02 20W/X1X2* | 12.8V 192Wh | 20 | 3.000 | 70/80 | 3000K/4000K/5000K/5700K/6500K | 3-5 | 
| BL-STR SL02 30W/X1X2* | 12.8V 275Wh | 30 | 4.500 | 70/80 | 3000K/4000K/5000K/5700K/6500K | 4-6 | 
| BL-STR SL02 40W/X1X2* | 12.8V 384Wh | 40 | 6.000 | 70/80 | 3000K/4000K/5000K/5700K/6500K | 5-7 | 
| BL-STR SL02 60W/X1X2* | 12.8V 550Wh | 60 | 9.000 | 70/80 | 3000K/4000K/5000K/5700K/6500K | 5-7 | 
* X1 : Là giá trị chỉ số hoàn màu (CRI) - lấy 1 chữ số đầu tiên. Ví dụ: CRI=70 =>X1 =7
-X2 : Là giá trị nhiệt độ màu (CCT) - lấy 2 chữ số đầu tiên. Ví dụ: CCT=3000K =>X2 =30
- Những thông số kỹ thuật có thể thay đổi theo yêu cầu khách hàng
 
                                 
                                 
                                 
                                