Ficus

BL-STR SL15

Kích thước & lắp đặt

Sản phẩm L W H
BL-STR SL15A 465 246 202
BL-STR SL15B 498 286 202
BL-STR SL15C 549 287 205
BL-STR SL15D 620 310 205

Dữ liệu trắc quang

Thông số chung
Tuổi thọ đèn >50.000 giờ
Tuổi thọ chips led 100.000 giờ (LM80)
Loại thấu kính PC/PMMA
Hiệu suất thấu kính >88%
Thấu kính tạo góc Đa dạng lựa chọn
Thông số kỹ thuật điện
Thời gian sử dụng 12h hoạt động
Công suất Tùy chọn 20-150W
Hiệu suất quang của bộ đèn max 140lm/W
Thông số kỹ thuật ánh sáng
Nhiệt độ màu (CCT) 3000K/4000K/5000K/5700K/6500K
Độ hiển thị màu (CRI) Tối thiểu 70
Nguồn sáng Osram/ Lumileds Philips
Tấm pin NLMT Mono
Pin lưu trữ Li-po 4
Đặc tính vật lý
Thân đèn Hợp kim nhôm đúc áp lực cao
Ron bảo vệ Ron Silicon chịu nhiệt
Kính bảo vệ Trong suốt, cường lực
Màu sắc Sơn tĩnh điện xám
Thông số lắp đặt
Lắp đặt thân đèn Ø 49-60mm
Chiều cao treo đèn < 12 m
Nhiệt độ môi trường 0oC < Ta < 45oC
Áp lực gió Lên đến 60m/s
Độ ẩm môi trường Lên đến 95%RH
Dữ liệu bộ đèn
Tiêu chuẩn IEC60598, ISO 9001:2015
Chỉ số chống va đập IK08
Chỉ số chống nước/ bụi IP66
Tính năng Điều khiển giờ sáng, cảm biến chuyển động tắt mở thời gian phù hợp
Tên sản phẩm Dung lượng pin Công suất (W) Quang thông (lm) Chỉ số hoàn màu (CRI) Nhiệt độ màu (CCT) Chiều cao lắp đặt (Mét)
BL-STR SL15 A 20W/X1X2* 3.2V 100Ah 20 2.800 70/80 3000K/4000K/5000K/5700K/6500K 3-5
BL-STR SL15 A 30W/X1X2* 3.2V 180Ah 30 4.200 70/80 3000K/4000K/5000K/5700K/6500K 4-6
BL-STR SL15 A 40W/X1X2* 12.8V 60Ah 40 5.600 70/80 3000K/4000K/5000K/5700K/6500K 5-7
BL-STR SL15 A 50W/X1X2* 12.8V 70Ah 50 7.000 70/80 3000K/4000K/5000K/5700K/6500K 6-8
BL-STR SL15 A 60W/X1X2* 12.8V 80Ah 60 8.400 70/80 3000K/4000K/5000K/5700K/6500K 6-8
BL-STR SL15 B 80W/X1X2* 12.8V 90Ah 80 11.200 70/80 3000K/4000K/5000K/5700K/6500K 7-9
BL-STR SL15 C 100W/X1X2* 25.6V 60Ah 100 14.000 70/80 3000K/4000K/5000K/5700K/6500K 9-12
BL-STR SL15 C 120W/X1X2* 25.6V 75Ah 120 16.800 70/80 3000K/4000K/5000K/5700K/6500K 9-12
BL-STR SL15 D 150W/X1X2* 25.6V 90Ah 150 21.000 70/80 3000K/4000K/5000K/5700K/6500K 9-12

* X1 : Là giá trị chỉ số hoàn màu (CRI) - lấy 1 chữ số đầu tiên. Ví dụ: CRI=70 =>X1 =7

- X2 : Là giá trị nhiệt độ màu (CCT) - lấy 2 chữ số đầu tiên. Ví dụ: CCT=3000K =>X2 =30

- Những thông số kỹ thuật có thể thay đổi theo yêu cầu khách hàng

Nhận các thông tin mới nhất từ chúng tôi