Sản phẩm | L | W | H |
BL-STR04 A | 507 | 210 | 143 |
BL-STR04 B | 616 | 259 | 186 |
BL-STR04 C | 676 | 303 | 186 |
BL-STR04 D | 915 | 365 | 198 |
Thông số chung | |
Tuổi thọ đèn | >50.000 giờ |
Tuổi thọ chips led | 100.000 giờ (LM80) |
Loại thấu kính | PC/PMMA |
Hiệu suất thấu kính | >88% |
Thấu kính tạo góc | Đa dạng lựa chọn |
Thông số kỹ thuật điện | |
Điện áp sử dụng | 190-240V, 50/60Hz |
Ngưỡng điện áp hoạt động | 100-277VAC |
Công suất | Tùy chọn 30-180W |
Hệ số công suất | ≥ 0.9 (tại công suất định mức) |
Hiệu suất quang của bộ đèn | ≥ 110lm/W |
Dòng điện qua chip led | 500mA-1500mA |
Thông số kỹ thuật ánh sáng | |
Nhiệt độ màu (CCT) | 3000K/4000K/5000K/5700K/6500K |
Độ hiển thị màu (CRI) | Tối thiểu 70 |
Nguồn sáng | Nichia/ Philips Poland/ Lumileds |
LED driver | Philips/ Moso/ Inventronics |
Chống sét | Philips/ Beled |
Đặc tính vật lý | |
Thân đèn | Hợp kim nhôm đúc áp lực cao |
Ron bảo vệ | Ron Silicon chịu nhiệt |
Kính bảo vệ | Trong suốt, cường lực |
Màu sắc | Sơn tĩnh điện xám |
Thông số lắp đặt | |
Đường kính trong tay đèn | Ø 49-60mm |
Chiều sâu tay đèn | 100-150mm |
Chiều cao cột đèn | < 12m |
Nhiệt độ môi trường | - 10oC < Ta < 45oC |
Áp lực gió | Lên đến 60m/s |
Độ ẩm môi trường | Lên đến 95%RH |
Dữ liệu bộ đèn | |
Tiêu chuẩn | IEC60598, ISO 9001:2015 |
Cấp bảo vệ chống điện | Cấp 1 (Class 1)/ Cấp 2 (Class 2) |
Chống sét lan truyền | 10KV/ 20KV |
Giao tiếp điều khiển | Cố định/ Dim 5 cấp tự động (option) |
Chỉ số chống va đập | IK08 |
Chỉ số chống bụi/ nước | IP66 |
Tên sản phẩm | Công suất (W) | Quang thông (lm) | Chỉ số hoàn màu (CRI) | Nhiệt độ màu (CCT) | Điện áp hoạt động (VAC/ Hz) |
BL-STR04 A 50/X1X2* | 30 - 50 | 3.300 - 5.500 | 70/80 | 3000K/4000K/5000K/5700K/6500K | 220V/50Hz |
BL-STR04 B 90/X1X2* | 60 - 90 | 6.600 - 9.900 | 70/80 | 3000K/4000K/5000K/5700K/6500K | 220V/50Hz |
BL-STR04 C 120/X1X2* | 100 - 120 | 11.000 - 13.200 | 70/80 | 3000K/4000K/5000K/5700K/6500K | 220V/50Hz |
BL-STR04 D 180/X1X2* | 120 - 180 | 13.200 - 19.800 | 70/80 | 3000K/4000K/5000K/5700K/6500K | 220V/50Hz |
* X1 : Là giá trị chỉ số hoàn màu (CRI) - lấy 1 chữ số đầu tiên. Ví dụ: CRI=70 =>X1 =7
- X2 : Là giá trị nhiệt độ màu (CCT) - lấy 2 chữ số đầu tiên. Ví dụ: CCT=3000K =>X2 =30
- Những thông số kỹ thuật có thể thay đổi theo yêu cầu khách hàng