Sản phẩm | L | W | H |
BL-STR13 A | 535 | 200 | 120 |
BL-STR13 B | 620 | 235 | 125 |
BL-STR13 C | 690 | 260 | 130 |
BL-STR13 D | 794 | 320 | 132 |
Thông số chung | |
Tuổi thọ đèn | >50.000 giờ |
Tuổi thọ chips led | 100.000 giờ (LM80) |
Loại thấu kính | PC/PMMA |
Hiệu suất thấu kính | >88% |
Thấu kính tạo góc | Đa dạng lựa chọn |
Thông số kỹ thuật điện | |
Điện áp sử dụng | 190 - 240V, 50/60Hz |
Ngưỡng điện áp hoạt động | 100 - 277VAC |
Công suất | Tùy chọn 40-200W |
Tùy chọn 40-200W | ≥ 0.9 (tại công suất định mức) |
Hiệu suất quang của bộ đèn | ≥110lm/W |
Dòng điện qua chip led | 500mA-1500mA |
Thông số kỹ thuật ánh sáng | |
Nhiệt độ màu (CCT) | 3000K/4000K/5000K/5700K/6500K |
Độ hiển thị màu (CRI) | Tối thiểu 70 |
Nguồn sáng | VS/Nichia/Philips /Lumileds |
LED driver | VS/ Philips/ Moso / Inventronics |
Chống sét | VS/ Philips/ Beled |
Đặc tính vật lý | |
Thân đèn | Hợp kim nhôm đúc áp lực cao |
Ron bảo vệ | Ron Silicon chịu nhiệt |
Kính bảo vệ | Trong suốt, cường lực |
Màu sắc | Sơn tĩnh điện xám |
Thông số lắp đặt | |
Đường kính trong tay đèn | Ø 49-60mm |
Chiều sâu tay đèn | 100-150mm |
Chiều cao cột đèn | < 14 m |
Nhiệt độ môi trường | -10oC < Ta < 45oC |
Áp lực gió | Lên đến 60m/s |
Độ ẩm môi trường | Lên đến 95%RH |
Dữ liệu bộ đèn | |
Tiêu chuẩn | IEC60598, ISO 9001:2015 |
Cấp bảo vệ chống điện | Cấp 1 (Class 1)/ Cấp 2 (Class 2) |
Chống sét lan truyền | 10KV/ 20KV |
Giao tiếp điều khiển | Dim 5 cấp tự động (option) |
Chỉ số chống va đập | IK08 |
Chỉ số chống nước/ bụi | IP66 |
Tên sản phẩm | Công suất (W) | Quang thông (lm) | Chỉ số hoàn màu (CRI) | Nhiệt độ màu (CCT) | Điện áp hoạt động (VAC/ Hz) |
BL-STR13 A 60/X1X2* | 40 - 60 | 4.400 - 6.600 | 70/80 | 3000K/4000K/5000K/5700K/6500K | 220V/50Hz |
BL-STR13 B 100/X1X2* | 40 - 60 | 7.700 - 11.000 | 70/80 | 3000K/4000K/5000K/5700K/6500K | 220V/50Hz |
BL-STR13 C 150/X1X2* | 110 - 150 | 12.100 - 16.500 | 70/80 | 3000K/4000K/5000K/5700K/6500K | 220V/50Hz |
BL-STR13 D 200/X1X2* | 160 - 200 | 17.600 - 22.000 | 70/80 | 3000K/4000K/5000K/5700K/6500K | 220V/50Hz |
* X1 : Là giá trị chỉ số hoàn màu (CRI) - lấy 1 chữ số đầu tiên. Ví dụ: CRI=70 =>X1 =7
- X2 : Là giá trị nhiệt độ màu (CCT) - lấy 2 chữ số đầu tiên. Ví dụ: CCT=3000K =>X2 =30
- Những thông số kỹ thuật có thể thay đổi theo yêu cầu khách hàng